BỘ TEST NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI KRK
Bộ test nước của Kasahara (KRK)-Nhật là dụng cụ phổ biến cho các ứng du sử dụng kiểm tra chất lượng nước thải, nước chế biến sản xuất, nước cấp và nước ngầm. Với ưu điểm đơn giản, nhanh chóng và tiện lợi để kiểm tra nhanh tại hiện trường, bộ kit test nước KRK giúp kiểm soát chất lượng nước tốt hơn và ít tạo rác thải nguy hại môi trường.
Mô tả
Kiểm tra chất lượng nước là nhu cầu thiết yếu trong sản xuất và sinh hoạt. Trong đó, bộ test nước KRK là giải pháp hiệu quả và phổ biến để kiểm tra chất lượng nước thải với ưu điểm nhanh chóng, đơn giản và tiện lợi.
Cùng INDOBIO tìm hiểu 18 loại chỉ tiêu test nước được KRK phân phối ra thị trường trong bài viết này.
6 lợi ích khi sử dụng Bộ kit test nước KRK:
√ Test nước mọi lúc mọi nơi.
√ Thực hiện đơn giản, kết quả nhanh chóng.
√ Đóng gói nhỏ gọn thuận tiện sử dụng trong lab và ngoài hiện trường.
√ 7 thang màu giúp kiểm soát tốt hơn (Test thông thường 5-6 thang)
√ Thuốc thử dạng bột ổn định và hạn dùng dài 2-3 năm.
√ Có thể tái sự dụng bảng màu chuẩn và ống test mẫu giúp giảm rác thải môi trường.
Cách sử dụng Bộ test nước KRK-NHẬT
Bước 1: Cho thuốc thử và Cuvet.
Bước 2: Thêm 5 ml mẫu thử vào Cuvet đã chứa thuốc thử.
Bước 3: Lắc đều để thuốc thử tan hết, chờ phản ứng giữa mẫu và thuốc thử (thời gian tùy từng loại bộ test)
Bước 4: So màu ống Cuvet với bảng màu chuẩn và đọc kết quả.
18 BỘ TEST NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI KRK-NHẬT
TT | CHỈ TIÊU | DẢI ĐO | LINK CHI TIẾT |
1 | Bộ test COD trong nước thải thang cao WIT-COD-H | 0 -20 – 40 – 80 – 120 – 180 – 250 ppm | Xem chi tiết |
2 | Bộ test COD trong nước thải thang trung WIT-COD-M | 0 – 5 – 10 – 13 – 20 – 50 – 100 ppm | Xem chi tiết |
3 | Bộ test amoni (NH4) trong nước thải WIT- NH4 | 0.3 – 0.7 – 1.3 – 2.6 – 6.5 -13 -26 NH₄
0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 5.0 – 10 – 20 NH₄-N |
Xem chi tiết |
4 | Bộ test Nitrat (NO3) trong nước thải WIT-NO3 | 0.5 – 1.0 – 2.0 – 4.0 – 6.0 – 10 – 20 NO₃ ppm
0.1 – 0.2 – 0.5 – 1.0 – 1.4 – 2.3 – 4.6 NO₃-N ppm |
Xem chi tiết |
Bộ test Nitrit (NO2) trong nước thải WIT-NO2 | 0.05 – 0.1 – 0.2 – 0.4 – 0.6 – 0.8 – 1.0 NO₂
0.015 – 0.03 – 0.06 – 0.12 – 0.18 – 0.24 – 0.30 NO₂-N |
Xem chi tiết | |
5 | Bộ test Nito tổng trong nước thải WIT-TN.i | 0 – 5 – 10 – 20 – 40 – 60 – 100 ppm | Xem chi tiết |
6 | Bộ test phosphat (PO4) trong nước thải thang cao WIT-PO4-H | 2 – 5 – 10 – 15 – 20 – 30 – 50 PO₄³ ppm
0.7 – 1.7 – 3.3 – 5.0 – 6.6 – 10 – 17 PO₄³-P ppm |
Xem chi tiết |
7 | Bộ test phosphat (PO4) trong nước thải thang trung WIT-PO4 | 0.2 – 0.5 – 1.0 – 1.5 – 2.0 – 3.0 – 5.0 PO₄³ ppm
0.1 – 0.2 – 0.3 – 0.5 – 0.7 – 1.0 – 1.7 PO₄³-P ppm |
Xem chi tiết |
9 | Bộ test Clo dư trong nước thải WIT-HOCL | 0 – 10 – 20 – 30 – 50 – 80 – 100 – 150 ppm | Xem chi tiết |
10 | Bộ test Crôm (Cr6+) trong nước thải WIT-Cr6+ | 0.05 – 0.1 – 0.2 – 0.5 – 0.8 – 1.0 – 2.0 ppm Cr⁶+ | Xem chi tiết |
11 | Bộ test Crôm tổng (CrT) trong nước thải WIT-CrT | 0.5 -1 – 2 – 5 – 8 – 10 – 20 CrT ppm | Xem chi tiết |
12 | Bộ test CN (Xyanua) trong nước thải WIT-CN | 0.02 – 0.05 – 0.1 – 0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 ppm | Xem chi tiết |
13 | Bộ test Peroxit (H2O2) trong nước thải WIT-H2O2 | 10 – 20 – 30 – 50 – 80 – 100 – 150 ppm
|
Xem chi tiết |
14 | Bộ test kẽm (Zn) trong nước thải WIT-Zn | 0 – 0.2 – 0.3 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 5.0 ppm | Xem chi tiết |
15 | Bộ test sắt (Fe) trong nước thải WIT-Fe | 0.2 – 0.5 -1.0 – 1.5 – 2.0 – 3.0 – 5.0 ppm | Xem chi tiết |
16 | Bộ test Niken trong nước thải WIT-Ni | 0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 3.0 – 5.0 – 10 ppm
|
Xem chi tiết |
17 | Bộ test đồng (Cu) trong nước thải WIT-Cu | 0.2 – 0.5 – 1.0 – 2.0 – 3.0 – 5.0 -10 ppm | Xem chi tiết |
18 | Bộ test Ozon trong nước thải WIT-O3 | 0.1 – 0.2 – 0.3 – 0.5 – 0.8 – 1.0 – 2.0 ppm | Xem chi tiết |
Ứng dụng của Bộ kit test nước KRK
– Test nước sản xuất chất bán dẫn và xi mạ.
– Test nước thải chế biến thực phẩm, thủy sản, nhà máy hóa chất và cấp thóat nước.
– Test nước máy, nước sông, nước ngâm.
– Cung cấp test thử nghiệm cho nhà máy và trường học.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.